Thực hiện công văn số 3943/BGDĐT-GDĐH ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc khảo sát, công khai và báo cáo tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp.
Trường Đại học Công nghệ GTVT đã triển khai khảo sát tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp năm 2019, kết quả cụ thể như sau:
1. Tình hình chung
Tổng số sinh viên tốt nghiệp (SVTN) đại học hệ chính quy năm 2019 là 1305 sinh viên. Nhà trường đã tiến hành khảo sát tình trạng việc làm đối với tất cả sinh viên đã tốt nghiệp với 4 phương thức khảo sát: Phát phiếu khảo sát, phỏng vấn trực tiếp, gửi email và gọi điện phỏng vấn. Trong số 1191 sinh viên được khảo sát có phản hồi.
2. Kết quả khảo sát
2.1. Tình hình việc làm
Tình hình việc làm của SVTN năm 2019 trình độ đào tạo đại học hệ chính quy được thể hiện ở Bảng 1.
Bảng 1: Tình trạng việc làm của SVTN năm 2019
Trình độ |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
Có việc làm |
Tiếp tục học |
Chưa có việc làm |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đại học |
1191 |
1132 |
95 |
20 |
1.73 |
39 |
3.27 |
Trong Bảng 1 có 95% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 1.73% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ; 3.27% SVTN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc tiếp tục học nâng cao là: (1132+20)/1191 = 96.73%
Biểu đồ phân tích tổng hợp
Biểu đồ 1: Biểu đồ phân tích tổng hợp tình trạng việc làm của SVTN năm 2019
2.2. Khu vực làm việc của sinh viên
Khu vực việc làm của sinh viên tốt nghiệp được chi tiết ở Bảng 2.
Bảng 2: Bảng phân tích khu vực việc làm của SVTN năm 2019
Trình độ |
Tổng số SVTN có việc làm trả lời khảo sát |
Nhà nước |
Tư nhân |
Liên doanh nước ngoài |
Tự tạo việc làm |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đại học |
1191 |
16 |
1.37 |
1109 |
93.13 |
27 |
2.2 |
39 |
3.3 |
Trong Bảng 2 có 1.37% thông tin sinh viên phản hồi đang làm việc tại khu vực nhà nước; 93.13% làm việc tại khu vực tư nhân; 2.2% làm việc liên doanh với nước ngoài và 3.3% tự tạo việc làm.
2.3. Mức lương bình quân hàng tháng từ công việc
Trong số 1.111 sinh viên tốt nghiệp có phản hồi về tình trạng việc làm, có 830 sinh viên tốt nghiệp phản hồi về mức lương hàng tháng, cụ thể:
Bảng 3: Mức lương bình quân hàng tháng
Trình độ |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát về mức lương/tháng |
Dưới 5tr đồng |
Từ 5tr đến 7tr đồng |
7tr đến 10tr đồng |
10tr trở lên |
||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
||
Đại học |
830 |
123 |
14.8 |
399 |
48.1 |
233 |
28.1 |
75 |
9 |
Theo Bảng 3 thống kê cho thấy mức lương bình quân hàng tháng từ 5 triệu đồng đến trên 7 triệu đồng chiếm tỉ lệ cao nhất 48.1%; dưới 5 triệu đồng chiếm tỉ lệ 14.8%; từ 7 triệu đồng đến 10 triệu đồng chiếm 28.1%, mức lương hơn 10 triệu đồng chiếm 9%, trong số này có những SVTN đạt mức lương tương đối cao 15 triệu – 20 triệu, đặc biệt có SVTN hiện đang làm cho doanh nghiệp nước ngoài với mức lương 3000 USD/tháng.
2.4. Tình trạng việc làm của SVTN theo ngành nghề đào tạo
2.4.1. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
78 |
73 |
94 |
0 |
0 |
5 |
6 |
94 |
Trong Bảng số liệu trên có 94% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 6% SVTN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc đang học lên cao là 94%
- Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 2: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng
2.4.2. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
491 |
470 |
96 |
7 |
1.5 |
14 |
2.5 |
97.5 |
Trong Bảng số liệu trên có 96% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 1.5% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 2.5% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc đang học lên cao là 97.5%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 3: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông
2.4.3. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Ôtô
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật Ôtô |
240 |
232 |
97 |
3 |
1 |
5 |
2 |
98 |
Trong Bảng số liệu trên có 97% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 1% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 2% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc đang học lên cao là: 98%
- Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 4: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
2.4.4. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
80 |
76 |
96 |
2 |
2 |
2 |
2 |
98 |
Trong Bảng số liệu trên có 96% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 2% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 2% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc đang học lên cao là: 98%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 9: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2.4.5. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Hệ thống thông tin
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học
|
Hệ thống thông tin |
17 |
16 |
94 |
0 |
0 |
1 |
6 |
94 |
Trong Bảng số liệu trên có 94% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 6% SVTN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc đang học lên cao là: 94% sinh viên được khảo sát có phản hồi.
- Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 5: Tình hình việc làm SVTN ngành Hệ thống thông tin
2.4.6. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
19 |
18 |
95 |
0 |
0 |
1 |
5 |
95 |
Trong Bảng số liệu trên có 95% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 5% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm hoặc đang học lên cao là: 95%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 6: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành CNKT Điện tử, truyền thông
2.4.7. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Kế toán
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Kế toán |
127 |
120 |
94.5 |
2 |
1.5 |
5 |
4 |
96 |
Trong Bảng số liệu trên có 96% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 1.5% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 4% SVTN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: 96%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 7: Tình hình việc làm SVTN ngành Kế toán
2.4.8. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Quản trị kinh doanh
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Quản trị kinh doanh |
28 |
26 |
93 |
0 |
0 |
2 |
7 |
93 |
Trong Bảng số liệu trên có 93% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 7% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là 93%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 8: Tình hình việc làm SVTN ngành Quản trị kinh doanh
2.4.9. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Kinh tế xây dựng
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Kinh tế xây dựng |
54 |
49 |
91 |
2 |
4 |
3 |
5 |
95 |
Trong Bảng số liệu trên có 91% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 4% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 5% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: 95%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 9: Tình hình việc làm SVTN ngành Kinh tế xây dựng
2.4.10. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Tài chính ngân hàng
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Tài chính ngân hàng |
24 |
20 |
83 |
3 |
13 |
1 |
4 |
96 |
Trong Bảng số liệu trên có 83% có thông tin phản hồi đã có việc làm; 13% SVTN tiếp tục đi học nâng cao trình độ rồi mới có ý định tìm việc làm; 4% sinh viên TN chưa có việc làm. Như vậy tỷ lệ SVTN có việc làm là: 96%
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 10: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Tài chính ngân hàng.
2.4.11. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Truyền thông và Mạng máy tính
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Truyền thông và Mạng máy tính |
5 |
5 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Trong Bảng số liệu trên có 100% có thông tin phản hồi đã có việc làm.
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 11: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Truyền thông và Mạng máy tính.
2.4.12. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành CNKT Môi trường
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Truyền thông và Mạng máy tính |
6 |
6 |
100 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100 |
Trong Bảng số liệu trên có 100% có thông tin phản hồi đã có việc làm.
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 12: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành CNKT Môi trường.
2.4.13. Kết quả khảo sát việc làm SVTN ngành Khai thác vận tải và ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Trình độ |
Ngành đào tạo |
Tổng số SVTN trả lời khảo sát |
SVTN có việc làm |
Tiếp tục học |
SVTN chưa có việc làm |
SVTN có việc làm hoặc đang học tập lên cao* |
|||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
% |
|||
Đại học |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
22 |
21 |
95 |
1 |
5 |
0 |
0 |
100 |
Trong Bảng số liệu trên có 100% có thông tin phản hồi đã có việc làm.
Biểu đồ tổng hợp
Biểu đồ 13: Phân tích tình hình việc làm SVTN ngành Khai thác vận tải, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
18/01/2025
Nhà trường thông báo về việc tăng cường công tác đảm bảo an ninh, trật tự, an toàn giao thông, an toàn cháy nổ trong thời gian nghỉ Tết Nguyên đán 2025.
18/01/2025
17/01/2025
Trường Đại học Công nghệ GTVT Thông báo Về việc nghỉ Tết Âm lịch năm 2025 của viên chức, người lao động.
17/01/2025
09/01/2025
Bộ môn Địa kỹ thuật xây dựng và Metro - Thông báo mở lớp ôn luyện thi Olympic cơ học toàn quốc môn Cơ học đất năm 2025.
09/01/2025
06/01/2025
Thông báo về việc nộp thuế thu nhập cá nhân Quý IV năm 2024.
06/01/2025
02/01/2025
Bộ môn Cơ lý thuyết - Sức bền vật liệu thông báo mở lớp ôn luyện thi Olympic cơ học toàn quốc môn Sức bền vật liệu.
02/01/2025
20/12/2024
Nhà trường tổ chức Cuộc thi Ý tưởng sáng tạo và khởi nghiệp trong sinh viên năm 2024 Cấp Trường, cụ thể như sau:.
20/12/2024