Năm 2019, trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải tuyển sinh 2300 chỉ tiêu trình độ đại học với 4 khối ngành Công trình, Cơ khí, Kinh tế vận tải và Công nghệ thông tại 3 cơ sở đào tạo Hà Nội, Vĩnh Phúc và Thái Nguyên. Có 3 phương thức xét tuyển năm bao gồm xét tuyển thẳng kết hợp, xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia và xét tuyển học bạ, trong đó có 30 chỉ tiêu dự bị du học Pháp đối với tất cả các chuyên ngành đào tạo
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Có 03 phương thức xét tuyển đại học 2019, gồm: (1) Xét tuyển thẳng kết hợp; (2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (3) Xét tuyển học bạ.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300
4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 420 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển |
Các chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
|
|
7510104 |
Xây dựng Cầu Đường bộ |
80 |
7510102 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
30 |
7510201 |
Cơ khí Máy xây dựng |
80 |
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
40 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
10 |
7480104VP |
Hệ thống thông tin |
15 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|
|
7480101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức |
10 |
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
7480104TN |
Hệ thống thông tin |
15 |
4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia: 1.680 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
|
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông 5. Quản lý dự án 6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng 7. Xây dựng Đường sắt - Metro 8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
160 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp 2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM) 3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh |
65 |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô 2. Cơ điện tử trên Ô tô |
200 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí Máy xây dựng 2. Cơ khí chế tạo 3. Tàu thủy và thiết bị nổi 4. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro |
85 |
|
7510203 |
Cơ điện tử |
110 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ thông tin 2. Công nghệ thông tin Việt – Anh |
90 |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
135 |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
65 |
|
7510302 |
Điện tử - viễn thông |
120 |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
20 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
45 |
|
7340301 |
Kế toán, gồm các chuyên ngành: 1. Kế toán doanh nghiệp 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính |
140 |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
40 |
|
7340101 |
Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing 3. Quản trị Tài chính và đầu tư |
120 |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
30 |
|
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
65 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
20 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|||
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
10 |
|
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
15 |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
|
7480104VP |
Hệ thống thông tin |
15 |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
10 |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|||
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
|
7480104TN |
Hệ thống thông tin |
15 |
|
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
15 |
|
NGÀNH DỰ KIẾN MỞ NĂM 2019 (CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI) |
|||
7340405 (*) |
Hệ thông thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin kế toán kiểm toán 2. Hệ thống thông tin tài chính doanh nghiệp 3. Hệ thống thông tin quản lý kinh tế đối ngoại 4. Hệ thống thông tin quản lý kinh doanh quốc tế |
|
(*) Ngành dự kiến mở năm 2019. 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340302 (*) |
Kiếm toán xây dựng cơ bản |
|
4.3 Xét tuyển học bạ: 200 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển học bạ |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
|||
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
30 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
20 |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
20 |
|
7480104VP |
Hệ thống thông tin |
20 |
|
7340301VP |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
10 |
|
Mã ngành xét tuyển |
Các ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp môn xét tuyển học bạ |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
|||
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
|
7480104TN |
Hệ thống thông tin |
15 |
|
7340301TN |
Kế toán doanh nghiệp |
10 |
|
7840101TN |
Logistics và vận tải đa phương thức |
10 |
II. THỦ TỤC, THỜI GIAN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN:
1. Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo lịch trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Hình thức nhận ĐKXT: Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
17/01/2025
Buổi sinh hoạt nhằm giúp cán bộ, đảng viên trong Chi bộ nhận thức sâu sắc về tư tưởng chỉ đạo, định hướng lớn của Đảng và đồng chí Tổng Bí thư Tô Lâm về kỷ nguyên mới - kỷ nguyên vươn mình của dân tộc..
17/01/2025
11/01/2025
UTT xếp vị trí 44 trên bảng xếp hạng Top 100 trường đại học Việt Nam năm 2025, tăng thứ hạng khi so với vị trí 48 của năm 2024..
11/01/2025
10/01/2025
Ngày 09/01/2025, Chi bộ Đào tạo đã tổ chức đại hội Chi bộ nhiệm kỳ 2025 - 2027. Đây là đại hội chi bộ đầu tiên, là đại hội mẫu mở đầu cho việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ của các chi bộ, đảng bộ bộ phận tiến tới Đại hội Đảng bộ Trường lần thứ VIII..
10/01/2025
03/01/2025
Ngày 03/01, Trường Đại học Công nghệ GTVT long trọng tổ chức Hội nghị viên chức, người lao động năm 2025. Đây là dịp để tập thể VC-NLĐ Nhà trường nhìn lại những thành tựu nổi bật trong năm qua và đặt ra những mục tiêu mới cho năm tới..
03/01/2025
27/12/2024
Ngày 27/12, Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Trường Đại học Công nghệ GTVT đã long trọng tổ chức Đại hội đại biểu lần thứ XI, nhiệm kỳ 2024 – 2027 với tinh thần “Xung kích – Sáng tạo – Khát vọng vươn mình – Vững vàng hội nhập”..
27/12/2024
26/12/2024
Hội nghị nhằm tổng kết, đánh giá kết quả đã đạt được và tìm ra những hạn chế, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm của công tác tuyển sinh năm 2024, từ đó đề xuất phương hướng và các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác tuyển sinh năm 2025..
26/12/2024